1. <tt id="5hhch"><source id="5hhch"></source></tt>
    1. <xmp id="5hhch"></xmp>

  2. <xmp id="5hhch"><rt id="5hhch"></rt></xmp>

    <rp id="5hhch"></rp>
        <dfn id="5hhch"></dfn>

      1. 越南語偏正詞組的用法

        時(shí)間:2020-08-13 19:49:49 小語種 我要投稿

        越南語偏正詞組的用法

          導(dǎo)語:偏正詞組又叫偏正短語,是由修飾語和中心語組成,結(jié)構(gòu)成分之間有修飾與被修飾關(guān)系的詞組;動詞、名詞、形容詞在它們前面起修飾作用的成份組成的詞組。下面YJBYS小編向大家介紹越南語偏正詞組的`用法,希望對你有用!

          1、名詞性偏正詞組(包括以方位名詞為主體的方位詞組)

          以名詞為主體的偏正詞組是名詞性詞組,附加成分叫定語。

          (1)定語是數(shù)詞或數(shù)詞+單位詞:

          một làng 一個(gè)村子, hai năm兩年, ba anh sinh viên 三名男生, các thầy giáo 各位老師,những việc ấy那些事情, hai mươi quyển sách 二十本書, năm một nghìn chín trăm chín mươi chin 1999年

          (2) 定語是代詞:

          việc này 這件事情, người kia 那個(gè)人, hôm đó那天, cha tôi 我父親, mẹ nó 他母親, lớp học chúng ta 我們教室, trong này這里邊, ngoài kia那外邊

          定語是名詞:

          kế hoạch kinh tế 經(jīng)濟(jì)計(jì)劃, hòa bình thế giới 世界和平, văn hóa dân tộc民族文化, tác phẩm văn nghệ 文藝作品, tình hình quốc tế 國際形勢, nhà máy cơ khí機(jī)器廠, vườn rau 菜園子, bàn gỗ 木頭桌子, cốc thủy tinh玻璃杯, đường xe lửa鐵路, trong nhà 家里, trước cổng大門前, dưới bàn 桌子下, trên ghế 椅子上

          定語是動詞:

          chế độ bóc lột剝削制度, lương thực dự trữ 儲備糧, phong trào thi đua競賽運(yùn)動,chương trình huấn luyện 訓(xùn)練計(jì)劃, địa điểm liên lạc聯(lián)絡(luò)地點(diǎn)

          (5)定語是形容詞:

          kết quả to lớn豐碩的成果, thân hình gầy gò 瘦削的身材, sự nghiệp vẻ vang 光榮的事業(yè), mối tình nồng thắm深厚的情誼, giá trị lớn lao巨大的價(jià)值, tương lai rực rỡ 光輝的前途, bài thơ khô khan枯燥無味的詩篇

          2、動詞性偏正詞組

          以動詞為主體的偏正詞組是動詞性詞組。附加成分叫狀語。

          (1)狀語是動詞:

          đập vỡ 打破, bay mất飛掉, bắt được 抓到, nhắc đến 提及, quay về 轉(zhuǎn)回來, mở ra打開, nấp vào 躲進(jìn), đứng lên站起來, ngồi xuống 坐下, đoàn kết lại團(tuán)結(jié)起來, nhìn thấy 看見

          (2)狀語是形容詞:

          gắn bó chặt chẽ 緊密相連, trịnh trọng tuyên bố 鄭重宣告, công kích dữ dội 猛烈攻擊, vội vã lên đường 匆忙上路, kiên quyết chống lại 堅(jiān)決抵抗, vứt lung tung 亂扔, đánh giá cao 高度評價(jià), quét sạch打掃干凈, thi hỏng考壞了

          (3)狀語是副詞:

          rất yêu很愛, mới đến 剛到, nói luôn 常說, làm ngay立刻做, đang học 正在學(xué), sẽ đi 將要去, không biết不知道, sắp xong 即將結(jié)束

          (4)狀語是基數(shù)詞+單位詞:

          đi một lần去一趟, đọc hai lần 讀兩遍, ốm một trận 病一場, quết mấy roi抽幾鞭子, chém một nhát 砍一刀

          (5)狀語是名詞:

          sáng đi tối về早出晚歸, ngày đi đêm nghỉ 舟行夜宿, ngày ngày thi đua天天競賽, sang năm tốt nghiệp明年畢業(yè), đêm ngày luyện tập 日夜操練

          (6)狀語是代詞;

          về bao giờ什么時(shí)候回來的, đi bao lâu 去多久, nghĩ sao 怎么想, làm thế nào 怎么辦

          3、形容詞性偏正詞組

          以形容詞為主體的偏正詞組是形容詞性偏正詞組。其附加成分叫狀語。

          (1)狀語是副詞:

          rất tốt很好, không khó不難, còn non還嫩, quáđông太多, hơi lạnh有點(diǎn)兒冷, vẫn khỏe 仍然健康, chưa chín 還沒有熟, đẹp nhất最美, vô cùng dũng cảm極其勇敢

          (2) 狀語是動詞:

          béo ra胖起來, gầy đi瘦下去, vui lên 高興起來, tẹt xuống癟了下去, chậm lại慢下來

          (3)狀語是形容詞:

          bé loắt choắt 矮小, bận tíu tít忙忙叨叨, tròn trùng trục圓滾滾, ngắn lũn cũn短撅撅, rộng thênh thang 寬寬綽綽, thơm nhẹ 清香, hỏng nặng嚴(yán)重?fù)p壞

          (4)狀語是數(shù)詞+單位詞:

          cao một mét 一米高, dài hai phân 兩厘米長, nặng sáu mươi cân 六十公斤重, rộng năm sải 五庹寬, dài ba gang 三拃長, chậm năm phút慢五分鐘

          (5)狀語是代詞:

          nặng bao nhiêu多重, khó khăn thế nào 怎么困難, lâu thế這么久

        【越南語偏正詞組的用法】相關(guān)文章:

        越南語詞組的相關(guān)用法05-31

        越南語動詞用法教程05-31

        越南語主謂和連謂詞組的語法05-31

        越南語述補(bǔ)詞組語法學(xué)習(xí)05-31

        越南語聯(lián)合詞組語法學(xué)習(xí)05-31

        職稱英語介詞及其詞組的用法08-20

        越南語大寫字母和專有名詞的大寫用法規(guī)則08-21

        越南語成語06-06

        越南語水調(diào)歌頭05-24

        国产高潮无套免费视频_久久九九兔免费精品6_99精品热6080YY久久_国产91久久久久久无码

        1. <tt id="5hhch"><source id="5hhch"></source></tt>
          1. <xmp id="5hhch"></xmp>

        2. <xmp id="5hhch"><rt id="5hhch"></rt></xmp>

          <rp id="5hhch"></rp>
              <dfn id="5hhch"></dfn>